-
n
キャリア
- Sự nghiệp của nữ diễn viên điện ảnh Katharine Hepburn, ở vào độ tuổi bẩy mươi bà đã tham gia năm mươi bộ phim danh tiếng, được đề cử mười hai lần và nhận bốn giải thưởng Oscar: キャサリン・ヘップバーンの女優のキャリアは70年にもおよびその間名作映画50本に出演しアカデミー賞候補に12回指名され4回オスカー賞を受賞した
かぎょう - [稼業]
- trong cuộc đời sự nghiệp của ca sĩ, có những điểm tương tự của một người lao động bình thường: 歌い手稼業には、職人と似たところがある
えつれき - [閲歴]
- nếu hành vi vi phạm pháp luật của anh bị phát hiện thì sự nghiệp của anh sẽ bị một vết nhơ và có thể anh sẽ phải vào tù: もし(そんな違法行為が)見つかったら経歴(閲歴)にキズが付くし、刑務所行きになるかもしれない
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ