• n

    けんぎ - [嫌疑]
    làm sáng tỏ sự nghi ngờ:~ を晴らす
    ぎわく - [疑惑]
    nghi ngờ có liên quan đến bọn khủng bố: テロへの関与疑惑
    nghi ngờ bắt cóc ai đó: (人)の拉致疑惑
    nghi ngờ nhận hối lộ có liên quan đến cuộc đấu thầu đăng cai đại hội thể thao Ôlympic: オリンピック開催地誘致に絡む買収疑惑
    ぎしん - [疑心] - [NGHI TÂM]
    nghi ngờ ai đó: 疑心が兆す
    hóa giải mối nghi ngờ đang lan rộng: 広まった疑心を解く
    ánh mắt hàm chứa nỗi nghi ngờ: 疑心を抱き見つめる目
    かいぎしん - [懐疑心] - [HOÀI NGHI TÂM]
    Thể hiện sự nghi ngờ đối với ~: ~への懐疑心を表明する
    うたがい - [疑い]
    Nhiều binh lính đã bị bắt do sự nghi ngờ làm gián điệp.: 多くの兵士がスパイ活動の疑いで逮捕された。
    Thầy Ozawa, xin đừng nhìn chúng em bằng cái nhìn nghi ngờ thế.: 小沢先生、そんな疑いの目で私たちを見ないでください。
    Không có gì nghi ngờ rằng bóng chày chuyên nghiệp ngày càng được yêu thích hơn.: プロ野球

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X