• n

    にゅうもん - [入門]
    てびき - [手引]
    でしいり - [弟子入り]
    Anh học cách làm đồ gốm thế nào? "Tôi đã làm việc như một người tập sự/học việc cho một nghệ nhân gốm nổi tiếng.": 「どうやって陶芸を学んだのですか?」「有名な陶芸家の下に弟子入りしていたんです」
    trở thành học trò/môn đệ của ai đó: 弟子入りする
    Anh ấy trở thành đệ tử của môn sumo: 彼は相撲部屋に弟子入りした

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X