• n, exp

    かんこう - [刊行]
    sách đang được phát hành: 現在刊行されている本
    tạp chí đó được phát hành hàng tuần: その雑誌は毎週刊行される
    phát hành một tháng hai lần: 月に2回刊行する
    công ty xuất bản đó chỉ phát hành sách chuyên ngành khoa học, kỹ thuật: その出版社もっぱら学術書を刊行している
    こうふ - [交付]
    はっかん - [発刊]
    Ấn bản đầu tiên đã được phát hành vào tháng 10 năm 1980.: 創刊号が発刊されたのは1980年10月の初めだった。
    Tôi kết hợp với công ty phát hành để phát triển tờ tạp chí của công ty.: その出版社の雑誌発刊の仕事に参加した。
    はっこう - [発行]
    Phát hành thêm trái phiếu chính phủ để tạo nguồn vốn cho việc giảm thuế.: 減税の財源としての国債の追加発行
    Tờ báo này có số lượng phát hành lớn.: この新聞は発行部数が多い

    Kỹ thuật

    サーキュレーション
    リリース

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X