• n

    ペナルティー
    ばつ - [罰]
    Các bậc phụ huynh ngày nay có khuynh hướng vừa dậy dỗ con cái mình về cách cư xử hàng ngày nhưng cũng phải vừa phạt vừa khuyến khích chúng.: 最近の親は、常日ごろの振る舞いを子どもに教えるのに、罰したり褒めたりしようとしがちだ
    né tránh khỏi sự trừng phạt từ ~: (人)を受けるべき罰から逃れさせる
    ばち - [罰]
    Đôi khi các bậc phụ huynh cũng phải phạt con cái.: 両親は時に子どもを罰しなければならない
    ちょうかい - [懲戒]
    Anh ta bị phạt thôi việc do biển thủ tiền của công ty.: 彼は会社の金をかなり使い込んで懲戒免職になった。
    しょぶん - [処分]
    しょばつ - [処罰]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X