• n

    たいせつ - [大切]
    すうよう - [枢要]
    Chiếm 1 vị trí quan trọng: 枢要な地位を占める
    Điểm nóng/nơi quan trọng: 枢要な難所
    しゅよう - [主要]
    じゅうよう - [重要]
    じゅうだい - [重大]
    かんじん - [肝心]
    quan trọng là phải chăm chỉ: まじめが肝心
    mọi thứ đều điều hoà, cân bằng là rất quan trọng: 何事にも中庸が肝心
    nếu có bắt đầu thì sẽ có kết thúc. Bắt đầu mà tồi thì kết thúc cũng tồi. Mọi việc đều quan trọng là ở lúc bắt đầu: 始めよければ終わりよし、始めが悪ければ終わりも悪い、何事も最初が肝心
    điều quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X