• n

    なおし - [直し] - [TRỰC]
    Để có thể mặc vừa cái váy này thì cần phải sửa lại: このドレスをぴったり着こなすには、寸法直しが必要だ
    てんさく - [添削]
    Tôi được thầy sửa bài tập làm văn cho: 先生に作文を添削してもらう
    Tiền công sửa chữa: 添削料
    ていせい - [訂正]
    Bài văn của cậu cần sửa lại hầu hết.: 君の作文はだいぶ訂正の必要がある。
    こうせい - [校正]
    Sửa chữa máy móc: 機械校正
    かいぞう - [改造]
    cần sửa chữa (cải tạo) lớn: 大改造が必要である
    かいせい - [改正]
    エディット
    giám sát việc sửa chữa: エディット・コントロール
    kiểm tra việc sửa chữa: エディット・チェック
    file được sửa chữa: エディット対象ファイル
    dấu hiệu sửa chữa: エディットトレース
    かいしゅう - [改修] - [CẢI TU]
    việc sửa chữa tòa nhà đó đã đòi hỏi 1 khoảng thời gian dài: その建物を改修するには長時間を要した
    kế hoạch sửa chữa khu ký túc xá: キャンパスの改修計画

    Tin học

    ほしゅ - [保守]
    ほぜん - [保全]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X