• n

    ねまし - [値増し] - [TRỊ TĂNG]
    ねあげ - [値上] - [TRỊ THƯỢNG]
    Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.: 株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある
    Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái gì nữa.: 今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをする
    とうき - [騰貴]
    Giá đất ở khu vực quanh thủ đô mấy năm gần đây tăng vọt.: 首都圏の地価がここ数年で著しく騰貴した。
    ねあがり - [値上がり]
    Sự tăng giá lương thực là một vấn đề nghiêm trọng đối với dân chúng.: 食糧の値上がりは国民にとっては深刻な問題だ。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X