-
n
ねあげ - [値上] - [TRỊ THƯỢNG]
- Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.: 株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある
- Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái gì nữa.: 今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをする
ねあがり - [値上がり]
- Sự tăng giá lương thực là một vấn đề nghiêm trọng đối với dân chúng.: 食糧の値上がりは国民にとっては深刻な問題だ。
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ