-
n
へんか - [変化] - [BIẾN HÓA]
- Sự thay đổi khí hậu theo mùa rất rõ rệt.: 季節による気候の変化がとてもはっきりしている.
- Phỏng cảnh nơi này có sự thay đổi theo mùa rất thú vị.: この景色は変化があって面白い.
きりかえ - [切り替え]
- Loại xe ô tô 4 bánh được làm từ việc thay thế từ 2 bánh sang 4 bánh: 四輪駆動の自動車は二輪から四輪駆動に切り替えられる
かわり - [変わり] - [BIẾN]
- Có gì thay đổi không?: お変わりありませんか?
- Tôi biết cuộc sống của mình đang có nhiều thay đổi lớn: 自分の人生が劇的に変わりつつあることが分かっている
- Môi trường kinh doanh hiện nay đang thay đổi rất nhiều: 今やビジネス環境は大きく変わりつつある
- Theo quy định mới này, cách thức thu hút vốn đầu tư của các do
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ