• n

    らくだい - [落第]
    "Làm sao mà mặt cô ấy trong thất thần thế?" "Nghe nói rằng hôm qua cô đi thi và cứ nghĩ rằng mình sẽ trượt.": 「彼女はどうして浮かない顔をしているの?」「昨日テストを受けたんだけど落第してると思うんだって」
    Tôi trở lên trầm lặng kể từ khi tôi thi trượt khóa học đó.: あの科目で落第して以来、ずっと私は落ち込んでいる

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X