• n

    てんじ - [展示]
    Chắc hẳn là các cháu bé sẽ rất phấn khích khi được đến gần quan sát rất nhiều loại côn trùng được trưng bày: 子どもたちは展示されたたくさんの昆虫を間近に観察し感動することでしょう
    Trong phòng trưng bày xe hơi đó, người ta chỉ trưng bày những xe hơi cao cấp nhất.: その車のショールームには、最高級の車しか展示されてい
    ちんれつ - [陳列]
    しゅっぴん - [出品]
    こじ - [誇示]

    Kinh tế

    プレゼンテーション
    Explanation: プレゼンテーションとは、製品情報や提案内容を相手側に提示して説明し、同意を取りつけることをいう。///プレゼンテーションには贈り物という意味があるように、相手に提示する内容と提示する技術がプレゼントのようにすばらしいものであることが要求される。///プレゼンテーションでは、専門用語を多用しない、OHPやパソコンなどを使って視覚に訴える、図解やチャートで示す、などの工夫が必要である。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X