• n

    へんきゃく - [返却]
    Bức tranh này được trưng bày cho đến trước ngày 20/4, sau đó nó sẽ được mang trả lại Florence: その絵は、4月20日まで公開されます。その後は、フィレンツェに返却されます
    Bạn nhất định phải mang trả lại số sách bạn mượn vào ngày đã hẹn.: 借り出した書物は期日までに必ず返却されたい.
    へんかん - [返還]
    つりせん - [釣り銭]
    Chiếc máy bán hàng tự động này không trả lại tiền.: この自動販売機はつり銭が出ません。
    おかえし - [お返し] - [PHẢN]
    rất tiếc ! Xin hãy trả lại cho anh ta cái này: 残念ですが、これは彼にお返しください
    nếu anh không hài lòng, chúng tôi sẽ trả lại tiền cho anh: ご満足いただけなければ代金はお返しします

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X