• n

    レス
    リプライ
    へんとう - [返答]
    Trả lời yêu cầu liên quan đến du lịch cho toàn bộ nhân viên.: 社員旅行に関する質問への返答
    Đáp trả một cách chua cay.: 手厳しい返答
    へんしん - [返信]
    へんじ - [返事]
    tôi đã gọi điện đến nhà anh ấy nhưng không thấy trả lời.: 彼の部屋に電話したが返事がなかった.
    とうべん - [答弁]
    Không trả lời chất vấn đúng thời gian theo quy định của pháp luật: 法律で定められた期間以内に訴状に答弁するのを怠る
    かいとう - [回答]
    Yêu cầu của tôi vẫn chưa nhận được sự trả lời.: 問い合わせたが回答が得られないまだだった。
    かいとう - [解答]
    Sự trả lời của anh ta về câu hỏi đó là sai.: その問題に対する彼の解答は誤っている。
    おうとう - [応答]
    Tôi đã thử ấn chuông nhiều lần mà vẫn chẳng có trả lời: 何度もベルを押してみたが応答がなかった。
    おうしゅう - [応酬]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X