• n

    ちせい - [治世] - [TRỊ THẾ]
    Ở Nhật Bản, số năm tính sự trị vì của Thiên Hoàng được xem như là một kỷ nguyên: 日本では天皇の治世という点から年数は紀元として列挙されている
    Sự trị vì của ông vua đó kéo dài 25 năm: 彼の王としての治世は25年続いた
    くんりん - [君臨]
    ông ấy đã là vua của nước tôi (trị vì) trong 39 năm: 彼は39年間自国の君主として君臨した

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X