• n

    へんかん - [返還]
    きかん - [帰還]
    sự hồi hương (trở về cố quốc) của dân di cư: 移住者の故国への帰還
    tôi biết nhiều người vừa trở về từ Việt Nam: ベトナムから帰還した人をたくさん知っている
    tàu vũ trụ (tàu không gian có người lái) đã trở về trái đất: スペースシャトルが地球に帰還した
    カムバック
    かえり - [帰り]
    Tôi đi Shimonoseki bằng tàu điện nhưng trở về bằng xe buýt.: 下関へは電車で行ったが,帰りはバスを利用した。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X