• n

    ごうそう - [豪壮]
    vẫn còn đây sự xa hoa của thời đại ~: ~時代の豪壮さをまだ感じさせる
    ごうせい - [豪盛] - [HÀO THỊNH]
    ごうせい - [豪勢] - [HÀO THẾ]
    tổ chức một bữa tiệc xa hoa: 豪勢な宴会を催す
    Món quà xa hoa: 豪勢な贈り物
    Chuẩn bị bữa tối xa hoa cho ai đó: (人)のために豪勢な夕食を準備する
    ごうしゃ - [豪奢] - [HÀO XA]
    Căn phòng được trang hoàng với rất nhiều các đồ nội thất xa hoa/sang trọng: その部屋は豪奢な調度品で飾られている.
    Người cha giàu có đã tổ chức cho cô con gái một lễ cưới cực kì xa hoa.: その金持ちは、娘のためにとても豪奢な結婚式を挙げてやった
    きょうしゃ - [驕奢] - [KIÊU XA]
    きゃしゃ - [華奢] - [HOA XA]
    Mày đã học được những gì ở thành phố xa hoa đó?: 華奢都会でおまえは何を教わったんだい?
    Xa hoa là điều không cần thiết.: 華奢は不必要ものだ

    Kỹ thuật

    ラクシャリ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X