• n

    はいけん - [拝見]
    かんしょう - [観賞]
    tôi có thể nói chắc chắn rằng những bộ phim dù cho một trăm năm sau vẫn được người ta xem, chỉ có thể là phim của ông ấy: 100年後も観賞されているだろうと確信を持って言えるのは、彼の映画だけだ
    tôi đã xem hầu hết những bộ phim của ông ta: 彼の映画はほとんどすべて観賞してきた
    xem ti vi là một trải nghiệm đ
    えっけん - [謁見]
    bà tôi vẫn nhớ về lần xem (nhìn thấy) nữ hoàng 50 năm cách đây: 祖母は50年前女王に謁見したときのことをまだ思い出すことができる
    được xem: 謁見を許される
    phòng xem: 謁見室

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X