• conj

    ついで - [次いで]
    tôi thích nhất là văn học sau đó là âm nhạc: 私の一番好きなのは文学でついで音楽です
    それでは - [其れでは]
    それからというもの
    それから - [其れから]
    tôi đi tàu xe buýt đên Ôsaka sau đó sẽ lên thuyền: 大坂間でバスで,それから船に乗る
    そのご - [その後]
    Sau đó sẽ liên lạc.: その後連絡する。
    そしたら
    さては
    あと - [後]
    アフター
    いご - [以後]
    いこう - [以降]
    いらい - [以来]
    Kể từ khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực ấy, sau đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già nữa: そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった
    のち - [後]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X