tôi thích nhất là văn học sau đó là âm nhạc: 私の一番好きなのは文学でついで音楽です
それでは - [其れでは]
それからというもの
それから - [其れから]
tôi đi tàu xe buýt đên Ôsaka sau đó sẽ lên thuyền: 大坂間でバスで,それから船に乗る
そのご - [その後]
Sau đó sẽ liên lạc.: その後連絡する。
そしたら
さては
あと - [後]
アフター
いご - [以後]
いこう - [以降]
いらい - [以来]
Kể từ khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực ấy, sau đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già nữa: そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn