• n

    こうき - [好奇] - [HẢO KỲ]
    nhìn thấy ánh mắt của ai đang tò mò (soi mói) ở gương chiếu hậu (của xe): (車の)バック・ミラーに(人)の好奇の目が写っているのが見える
    nhìn chằm chằm bằng con mắt tò mò (soi mói): 好奇の目で~を眺める
    bảo vệ ai khỏi những ánh mắt tò mò (hiếu kỳ, soi mói): (人)を好奇の目から守る
    あらさがし - [あら捜し]
    Ngay cả thánh thần thập toàn đến thế cũng chấp nhận những tật xấu của tôi, vậy mà hàng xóm của tôi suốt ngày chỉ biết soi mói, bới lông tìm vết: 全知全能の神様でさえ私の欠点を知りながら我慢してくださるのに、隣人ときたら無知なくせに私のあら捜しばかりしている。
    あらさがし - [あら捜しする]
    nếu không yêu thì lúc nào cũng soi mói, tìm ra tật xấu: 愛がなければ、あらゆるあら捜しをする
    nếu soi mói, thì có thể sẽ phát hiện ra những khuyết điểm không thể nào khắc phục được: あら捜しをすれば、治しようの無い欠点が見つかるかもしれない。
    thay vì soi mói bới lông tìm vết, mà tốt hơn hết là khắc phục

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X