có một tác động xấu đối với thị trường: 市場にマイナスのインパクトをもたらす
chúng ta chỉ nên quyết định đầu tư ra nước ngoài sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng việc công ty sẽ phải chịu những tác động gì về mặt tài chính: 我が社にどのような財政的インパクトを与えるかをよく考えた上で、海外に進出するべきです
tác động lên
えいきょう - [影響する]
chế độ dinh dưỡng của mẹ có tác động đến sự phát triển của thai nhi: 母体の栄養は、胎児の発達に影響する
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn