• n

    インパクト
    có một tác động xấu đối với thị trường: 市場にマイナスのインパクトをもたらす
    chúng ta chỉ nên quyết định đầu tư ra nước ngoài sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng việc công ty sẽ phải chịu những tác động gì về mặt tài chính: 我が社にどのような財政的インパクトを与えるかをよく考えた上で、海外に進出するべきです
    tác động lên
    えいきょう - [影響する]
    chế độ dinh dưỡng của mẹ có tác động đến sự phát triển của thai nhi: 母体の栄養は、胎児の発達に影響する
    tác động đến khả năng: ~の可能性に影響する
    tác động đến sự thành công của ~: ~の成功に影響する
    tác động tới giá cả của ~: ~の値段に影響する
    tác động tới nhân dân của ~ quốc gia: _カ国の国民に影響する

    Kỹ thuật

    ワーキング

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X