• n

    じょうしゅ - [情趣]
    bài thơ chứa chan tình cảm: 情趣に満ちた詩
    じょう - [情]
    かんせい - [感性] - [CẢM TÍNH]
    tình cảm cao quý sẵn có của ai đó: (人)に備わった高潔な感性
    tình cảm làm giàu (nâng cao) cuộc sống: 人生を高める感性
    かんじょう - [感情]
    tình cảm nảy sinh từ ~: ~によって起こされる感情
    tất cả tình cảm: ありとあらゆる感情
    おもい - [思い]
    Chắc chắn tình cảm của cậu sẽ tới được cô ấy.: きっと君の思いは彼女に通じるよ。
    Tình cảm của tôi dành cho Yoshie không thay đổi.: 僕の芳恵への思いは募るばかりだった。
    Yuta có tình cảm với Keiko.: 雄太は恵子に思いを寄せている。
    あい - [愛]
    tình cảm đối với ai đó: ~に対する愛
    tình cảm yêu thương vô bờ bến đối với: ~に対する異常な愛

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X