• n, exp

    くきょう - [苦境]
    người bị đặt vào tình thế khó khăn: 苦境に置かれた人
    tình thế rất khó khăn: ひどい苦境
    trong những tình huống khó khăn (nghịch cảnh) cần phải có âm nhạc: 苦境(逆境)にあるときには音楽が必要だ
    tình thế khó khăn (trục trặc) về kinh tế: 経済苦境
    tình thế khó khăn (trục trặc) về tài chính: 財政的
    きゅうち - [窮地]
    Rơi vào tình thế khó khăn tuyệt vọng: 絶望的な窮地に陥っている
    ai đó bị rơi vào tình thế khó khăn (bước đường cùng) về mặt tài chính một cách nghiêm trọng mà không thể nào thoát ra nổi: (人)が抜け出すことのできない深刻な金銭上の窮地に陥って
    Rơi vào tình thế khó khăn (chủ yếu về vấn đề tiền bạ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X