• n

    ばめん - [場面]
    どうせい - [動静]
    ちょうし - [調子]
    Tình trạng (sức khoẻ) của Konishiki dạo này đã khá lên.: 小錦はこのところ調子を上げてきた。
    たいせい - [態勢]
    じょうせい - [情勢]
    じょうきょう - [状況]
    tình trạng thuận lợi để mở rộng...: の拡大のために好ましい状況
    げんじょう - [現状]
    Tình trạng người cao tuổi tại ~: ~における高齢者の現状
    Tình trạng xung quanh: ~をめぐる現状
    tình trạng bất ổn định của hối đoái nước ngoài.: 外国為替の不安定な現状
    げんきょう - [現況]
    nói chuyện với người dân một cách chân thực về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tình trạng hiện tại) ở Iraq: イラクの現況について国民に真実を話す
    nếu nghĩ về tình hình hiện nay (tình hình hiện tại, hiện trạng, tình trạng hiện nay, tì
    けいき - [景気]
    chúng tôi mong sẽ là người đầu tiên thoát khỏi tình trạng khủng hoảng này: 私たちがこのひどい景気から最初に抜け出せるといいね
    ぐあい - [具合]
    かっこう - [格好]
    cuộc họp hiện đang ở trong tình trạng bị hoãn lại: 会議は中断された格好になっている
    あんばい - [塩梅]
    tình trạng sức khỏe không được tốt: 体の~がよくない
    ありさま - [有様] - [HỮU DẠNG]
    chồng tôi mất quá nhiều tiền vào rượu chè và cờ bạc đến nỗi tôi (ở trong tình trạng) không có tiền mua sữa cho bọn trẻ được nữa: 夫が飲むわ打つわで金をすってしまい、子どものミルク代にも事欠くありさまです
    ありさま - [有り様] - [HỮU DẠNG]
    tình trạng đất nước: 国の有り様

    Tin học

    ステータス

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X