• n

    わたし - [私]
    Làm ơn nhắn cô ấy gọi lại cho tôi theo số 3323-8231: 私あてに3323-8231まで彼女に折り返し電話してもらってください。
    わたくし - [私]
    Tôi đã đến Băng Cốc và du lịch Thái Lan trong tháng ba. Chúng tôi đã đem theo "Lonely Planet" và nó đã tư vấn rất tốt cho chúng tôi về những nơi cần đến: 私3月中にバンコクへ行ってタイをちょっと旅行したのよで私たち『ロンリー・プラネット』を持っていったんだけど旅の案を得られてあれはすごく良かったわ。
    Tôi ư? À, bố tôi là người Ý
    ぼく - [僕] - [BỘC]
    Con bé mới 4 tuổi mà. Hồi tôi 4 tuổi tôi còn không biết cả từ "Ái nam": まだ4歳だよ!僕が4歳のころは、ゲイって言葉も知らなかったよ!
    おれ - [俺]
    nó định đánh tôi vì điều gì đó mà tôi không để ý: こっちには心当たりのないことで、おれをぶちのめすつもりだったんだ
    おのれ - [己] - [KỶ]

    Kỹ thuật

    アニーリング
    Explanation: 成形品に存在する残留応力を除去する目的で行なう熱処理。
    アニール
    しょうとん - [焼鈍]
    Category: 表面処理
    チル

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X