• n

    ぼうず - [坊主]
    ぶっそう - [仏僧] - [PHẬT TĂNG]
    そうりょ - [僧侶]
    Sau khi làm xong việc, muốn lên thiên đàng thì người già nên vào pháp giới còn trẻ nên thành tăng lữ: 仕事をした後で天国へ行きたければ、法の世界に入るには年を取ってからにし、僧侶になるには若いうちが良い。
    Tăng lữ đã Malta chớ là người mà là cây thì đảo đó hẳn sẽ tuyệt vời.: マルタ島の僧侶が一人残らず木であったならば、マルタ島は素晴らし

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X