hãy nói cho tao tất cả những gì mày biết: 君の知っていることを残らず聞かしてくれ
ことごとく - [悉く]
công việc đã xử lý xong tất cả: 仕事は悉く片付いた
いちどう - [一同]
あらゆる - [有らゆる]
すべて - [全て]
Đúng, đúng là như vậy đấy, bạn sẽ làm tổn thương tất cả mọi người trong gia đình bạn: con trai, con gái và chồng: いや、そういうことだよ。お前は自分の娘と息子たち、夫、家族の全てを傷つけるんだ。
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn