• adj

    かわいそう - [可哀相]
    Chúng tôi cũng đang muốn có con lắm đấy chứ. Thế nhưng, chị xem chúng tôi phải chuyển công tác suốt". "Ừ nhỉ. Tụi trẻ nhà tôi cũng phải chuyển trường suốt, tội nghiệp lắm: "そろそろ赤ちゃんが欲しいって思ってるの。でもほら、私たち転勤すごく多いでしょ...""そうなのよね。うちの子どもも学校が変わるのがかわいそうで"
    Sau vụ ly
    きのどく - [気の毒]
    "Mẹ em bắt em phải dọn dẹp nhà để xe" "Tội nghiệp quá nhỉ!": 「母にガレージの掃除をさせられてね」「お気の毒さま!」
    Ừ, điều đó thật là khủng khiếp. Người đó thật đáng thương (tội nghiệp): まあ、それはひどい。その人たちが気の毒だわ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X