• conj

    あれいらい - [あれ以来]
    mọi thứ thay đổi rất nhiều kể từ đó: あれ以来、状況はずいぶん変わった
    "kể từ đó, anh ta khác lắm" --" khác như thế nào cơ?": 「あれ以来、彼はずっと変だ」「変って、どんなふうに?」
    ngành kinh doanh du lịch đột ngột giảm từ lúc đó : あれ以来商用旅行は劇的に減少している
    あれいらい - [あれ以来]
    いらい - [以来]
    sau khi tôi gặp người nghệ sĩ già tràn đầy sinh lực ấy, từ đó, tôi không còn nghĩ 70 tuổi là tuổi già nữa: そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった
    そこから
    そのときいらい - [その時以来]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X