• n

    てがら - [手柄]
    Anh ta nhận được huân chương biểu dương thành tích trong chiến tranh: 彼は戦争で手柄をたてて勲章をもらった.
    Việc tôi vừa làm không hẳn là 1 thành tích lớn lao: そんな事をしたところで大した手柄にもならない.
    せいせき - [成績]
    すいこう - [遂行]
    こうせき - [功績]
    thành tích trong sự nghiệp của ai: (人)の職歴における功績
    ぎょうせき - [業績]
    thành tích nghiên cứu: 研究の業績
    かいきょ - [快挙]
    Thành tích rực rỡ về mặt kỹ thuật kể từ khi xây dựng ~: ~の建設以来の技術的快挙
    Công ty XX đã đạt những thành tích rực rỡ trên thị trường bộ nhớ máy tính nhưng họ vẫn không thể đuổi kịp các doanh nghiệp khác trong thị trường bộ xử lý: XX社はメモリ市場で快挙を成し遂げましが、プロセッサ市場ではま

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X