• n

    おめし - [お召し]
    bà có thích không ạ (hỏi đánh giá, cảm tưởng): ~はお気に召しましたか?〔感想を尋ねて〕
    あいこう - [愛好] - [ÁI HẢO]
    thích nhạc cổ điển: クラシック音楽を愛好する
    うらやましい - [羨ましい]
    がる
    trẻ con thường thích bắt chước người lớn: 大人のまねをしたがる〔子どもが〕
    きがある - [気がある] - [KHÍ]
    hỏi ai đó có muốn (thích) kết hôn với ai hay không: (人)に(人)と結婚する気があるのかどうか尋ねる
    tôi muốn làm diễn viên (thích làm diễn viên): 私は役者として働きたいと思っている (働く気がある)
    để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng): 本気で(人)に気がある
    このむ - [好む]
    thích A như là B: AをBとして好む
    thích làm gì hơn: ~するのを特に好む
    rất thích làm gì: ~をひどく好む
    thích hai cái ngang nhau: ~を両方とも同じくらいの割合で好む
    thích quá mức: 過度に好む
    すき - [好き]
    すきな - [好きな]
    すく - [好く]
    たのしむ - [楽しむ]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X