• n

    し - [詩]
    Thơ trong các đoạn thơ tứ tuyệt Spenserian: スペンサー詩体で書かれた詩
    Bài thơ thăng hoa về tình yêu và cái chết: 愛と死について書かれた崇高な詩
    えいか - [詠歌]
    Vịnh ca có nghĩa là đọc lên 1 bài thơ hoặc sáng tác 1 bài hát: 詠歌というのは詩歌を読み上げること、又は歌を作ること

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X