• n

    そうこ - [倉庫]
    しょうぎょう - [商業]
    けがする - [怪我する]
    けが - [怪我]
    50 đô la á? Quên chuyện tiền nong đi. Còn hơn là bị gặp ăn trộm. Không bị thương là tốt lắm rồi: 50ドル!?もうお金のことは忘れなさい!強盗にあうとか、そういうのよりいいでしょ。あなたは怪我もなかったんだから、まだましでしょ!
    Vết thương mãi không khỏi: 治らず長引く怪我
    vết thương ở đầu gối: ひざのけが
    làm ai bị thương nhẹ: (人)に軽い
    きょうぎ - [協議]
    いたむ - [痛む]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X