-
v
げんめつ - [幻滅]
- Vị thủ tướng đó thấy thất vọng vì mình không hoàn thành được trách nhiệm: あの首相は責任を果たしていないので、大いに幻滅を感じる
- Tôi thể hiện sự thất vọng đối với công ty đó bằng cách nghỉ việc: 私は退職することで、会社への幻滅を表した
きおちする - [気落ちする] - [KHÍ LẠC]
- thất vọng (chán nản, nản chí) khi nghĩ về những thứ đã mất: 失ったものについて考えると気落ちする
- nhìn thấy nét mặt chán nản (thất vọng) của anh ta, cô ấy hiểu ngay là anh ta đã thi trượt: 彼の気落ちした表情を見て、彼女には彼が試験に落ちたことが分かった
- giọng nói thất vọng (chán nản) : 気落ちした声で
がっかりする
- Vì khác với tưởng tượng nên thấy thất vọng: 想像とは違ったので~した。
- tôi không muốn làm (ai đó) thất vọng: (人)をがっかりさせたくない
- sự vắng mặt của một nghệ sĩ ghi ta nổi tiếng làm cho khán giả thất vọng: 有名なギタリストがコンサートに出演していないのが、ひどく皆をがっかりさせた
- xin lỗi vì đã làm ông thất vọng
くさくさ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ