• n, X

    あいつ - [彼奴]
    Tôi đã nhìn thấy thằng ấy bỏ một con rệp vào trong giầy của bạn " Cái gì? Đồ bất lương kia": 「あいつがあんたの靴に虫入れてるの見たよ」「何?!あの野郎!」
    Khi thấy cô ấy đang đi bộ cùng với thằng ấy, mình đã không thể nào tin vào mắt mình được: 彼女があいつと歩いているのを見たとき、自分の目を疑った
    Không đúng!
    やつ - [奴] - [NÔ]
    thằng ấy đáng thương thật, lại gặp phải tai nạn: 事故に遭うなんて、かわいそうなやつ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X