• n

    いったい - [一体]
    đẩy mạnh các chính sách thống nhất giữa sản xuất và tài chính: 産業・金融一体となった政策を進める
    công việc được tiến hành một cách thống nhất (đồng nhất): 一体となった事業
    いちよう - [一様]
    môi trường không thống nhất: 一様でない環境
    きんいつ - [均一]
    công ty đã yêu cầu phải đồng nhất (thống nhất) trong phương pháp đóng gói hàng hoá: その会社は製品の包装方法に均一性を要求した
    thống nhất quan điểm: 意見の均一
    とういつ - [統一]
    とういつ - [統一する]
    Hideyoshi đã thống nhất thiên hạ: 秀吉は天下を統一した
    とうごう - [統合する]

    Kinh tế

    とうごうする - [統合する]
    Category: 財政
    ゆうきてき - [有機的]
    Category: 財政
    れんけつ - [連結]
    Category: 財政

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X