• v

    はく - [吐く]
    つく - [吐く]
    こきゅう - [呼吸する]
    Hít thở (hô hấp) bên trong túi giấy: 紙袋の中で呼吸する
    Hít thở (hô hấp) mà không cần sự trợ giúp của dụng cụ hô hấp nhân tạo nào: 人工呼吸器の助けなしに呼吸する
    Hít thở (hô hấp) bằng mang cá: 鰓で呼吸する
    Cần thiết bị hô hấp nhân tạo để hít thở (hô hấp): 呼吸するために人工呼吸装置を必要とする
    Nguồn cun
    いき - [息]
    Tôi ra dấu là không thở được: 私は息ができないと合図した。
    khi nào tôi đeo cravat đều cảm thầy ngẹt thở muốn chết: 私はネクタイをするといつでも、息が詰まって死にそうな感じになる
    Anh ấy gần như ngộp thở bởi tình yêu độc đoán của mẹ anh ấy: 彼は母親の支配的な愛情で息が詰まりそうだった
    Nơi này rất khó thở: ここは息が詰まります
    hít th
    き - [気]
    thở không khí trong lành trên núi: 新鮮な山の気

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X