-
n
けんぶつ - [見物] - [KIẾN VẬT]
- Tham quan trong thành phố: 市内見物
- Chúng tôi chỉ có một ngày để tham quan Roma: ローマ見物をする日は1日しかなかった
- Tôi biết Vancouver và Toronto nằm đối diện với nước Canada, nhưng tôi nghĩ đó là cơ hội hiếm có để thăm quan một chút Canada và tất nhiên là để đi đến gặp ông:
けんがく - [見学]
- tham quan Khoa xã hội (của trường): 社会科見学(学校の)
- tham quan thiết bị: 設備見学
- sắp xếp chuyến tham quan nhà máy: 工場見学ができるよう手配する
けんぶつ - [見物する]
- Có nhiều nơi để tham quan: 見物する場所が多い
- Họ nghĩ họ có thể tham quan Tokyo trong vòng một ngày: 彼らは京都を一日で見物できると考えている
- Vào trong để tham quan (như vào cửa hàng, khu du lịch): 中に入って見物する(店や観光地などで)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ