-
v
かわり - [代わり]
- dùng A thay thế cho B: Bの代わりにAを用いる
- Bàn phím dần được thay thế cho bút máy như là một phương tiện giao tiếp với nhau: コミュニケーション手段としてキーボードがペンに代わりつつある
- Bầu cử thống đốc mới thay thế cho~: ~の代わりとなる新たな総裁を選出する
- Thiết lập cơ chế quản lý xuất khẩu mới thay thế cho:
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ