• conj

    そのかわり - [その代り]
    Này, hạn cuối của bản báo cáo là ngày kia rồi, bạn có thể thay tôi viết được không?: ねぇ、あさって締め切りのレポート、私の代わりに書いてくれない
    かわりに - [代わりに] - [ĐẠI]
    Nếu thời gian và khoảng cách hợp lý, thì tôi sẽ đi bằng tàu hỏa thay vì đi máy bay.: 適当な時間と距離なら、私は飛行機の代わりに列車を使う
    かわりに - [代りに] - [ĐẠI]
    Thay vì đuổi theo những giấc mơ hão huyền, tại sao bạn không đặt ra một kế hoạch mà mình có thể thực hiện được: かなわぬ夢を追って時間を無駄にして代りに、実現可能な計画を立てればいいじゃないですか
    nếu có thể, rất mong ông sử dụng YY thay vì XX mà hiện nay ông đang có: お客様がお持ちのXXの代わりに、YYを使用されることを強

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X