• n

    てんのつかい - [天の使い] - [THIÊN SỬ]
    てんじん - [天神] - [THIÊN THẦN]
    てんし - [天使]
    người nào muốn tìm một con ngựa hay hay là một người vợ hoàn hảo thì anh ta sẽ chẳng bao giờ có được một con ngựa trong chuồng cũng như một người thiên sứ trong phòng ngủ.: 欠点のない馬や妻を望む者は、彼の馬屋に駿馬がいることもないし、床に天使がいることもない。
    những kẻ khờ dại thường đâm đầu vào n
    エンゼル
    bánh thiên thần: エンゼル・ケーキ
    "Trái tim thiên thần" (phim Mỹ, năm 1987): エンゼル・ハート
    hệ số thiên thần: エンゼル係数
    hiệp hội thiên thần quốc tế: 国際エンゼル協会

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X