-
n
てんもんがく - [天文学]
- Tình cảm của anh ấy dành cho bộ môn thiên văn học đã được hình thành từ thói quen đếm sao lúc anh ấy còn bé.: 彼の天文学に対する愛情は、彼が子どものころ星を数えていた習慣にさかのぼる
- Quả thật chính bởi vì là một ngườI giỏi về thiên văn học nên anh ấy mới am tường về các thiên thạch.: さすがに天文
てんもん - [天文] - [THIÊN VĂN]
- vệ tinh thiên văn đã được NASA phóng lên ngày 15 tháng 11 năm 1972. Nó đã thực hiện quan trắc nguồn tia gramma.: NASAが1972年11月15日に打ち上げた天文衛星。ガンマ線源の観測を行った。
- nhà thiên văn học không chuyên thực hiện tìm kiếm toàn bộ: アマチュア天文家
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ