• v

    とぼしい - [乏しい] - [PHẠP]
    thiếu dũng khí: 勇気に乏しい
    thiếu tri thức: 知識が乏しい
    ぬける - [抜ける]
    けつぼう - [欠乏する]
    けっそん - [欠損]
    けつじょ - [欠如する]
    thiếu tinh thần trách nhiệm: 責任感が欠如している。
    かける - [欠ける]
    thiếu uy tín để vay tiền: お金を借りるための信用に欠ける
    thiếu những đối sách an toàn: 安全対策に欠ける
    かく - [欠く]
    Thầy giáo đó đôi khi có những hành động giống như là thiếu kiến thức thông thường vậy.: あの先生は時々常識を欠くような行動を取る。
    Rau là thực phẩm không thể thiếu đối với con người.: 野菜は人間にとって欠くことのできない食べ物だ。
    けつじょ - [欠如]
    けつぼう - [欠乏]
    thiếu thốn hai mặt A và B: AとBの両方の欠乏
    thiếu cơ hội làm gì: ~する機会の欠
    thiếu oxy trầm trọng do ~: ~による高度の酸素欠乏
    thiếu đường gluco: グルコース欠乏
    ふそく - [不足]
    thiếu ngủ: 睡眠不足
    ふそくする - [不足する]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X