• adj

    リベラル
    らくな - [楽な]
    らく - [楽]
    ようき - [陽気]
    ゆるやか - [緩やか]
    cảm giác thoải mái dễ chịu: ~な気持ち
    すっきり
    じゆうな - [自由な]
    さっぱり
    こころよい - [快い]
    Giấc ngủ ngon (thoải mái, dễ chịu): 快い睡眠
    きらく - [気楽]
    cô ấy nhận thấy (nhận ra rằng) cuộc sống thoải mái (dễ chịu) hơn khi còn là một phụ nữ độc thân: 独身女性としての人生の方がずっと気楽だと分かった
    không phải cứ sống một mình (sống độc thân) là nhẹ nhõm (thoải mái) đâu: 独り暮らしが必ずしも気楽というわけではない
    làm việc ở đây thoải mái hơn là ở nhà:
    カジュアル
    công ty của chúng tôi rất thoải mái vì vậy chúng tôi không phải đeo cà vạt đi làm: 弊社は大変カジュアルな会社ですから、職場でネクタイを着用する必要はありません
    オープン
    かいてき - [快適]
    cực kỳ thoải mái và hạnh phúc: 非常に快適かつ幸せで
    きがる - [気軽]
    xin anh cứ thoải mái hỏi: お気軽にお問い合わせください
    xin cứ thoải mái liên lạc với chúng tôi nếu ông có bất cứ yêu cầu gì thêm: 他にもご質問などございましたら、またお気軽にご連絡ください
    thấy thoái mái (nhẹ nhõm) khi tham gia vào cuộc thi đấu: 気軽に競技に参加する
    khi nào ghé qua thì đừng ngại (cứ thoải
    ここち - [心地]
    Thử chiếc ghế này xem. Cái ghế này ngồi thoải mái hơn đó.: このいすに座ってみて。こっちの方が座り心地がいいよ。
    với cấu hình động cơ của chiếc xe ô tô kia sẽ đảm bảo cho xe chạy êm và thoải mái.: その車のエンジン形態によって、スムーズな乗り心地が保証されている

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X