-
Thoải mái
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Nhật.
adj
きらく - [気楽]
- cô ấy nhận thấy (nhận ra rằng) cuộc sống thoải mái (dễ chịu) hơn khi còn là một phụ nữ độc thân: 独身女性としての人生の方がずっと気楽だと分かった
- không phải cứ sống một mình (sống độc thân) là nhẹ nhõm (thoải mái) đâu: 独り暮らしが必ずしも気楽というわけではない
- làm việc ở đây thoải mái hơn là ở nhà:
カジュアル
- công ty của chúng tôi rất thoải mái vì vậy chúng tôi không phải đeo cà vạt đi làm: 弊社は大変カジュアルな会社ですから、職場でネクタイを着用する必要はありません
きがる - [気軽]
- xin anh cứ thoải mái hỏi: お気軽にお問い合わせください
- xin cứ thoải mái liên lạc với chúng tôi nếu ông có bất cứ yêu cầu gì thêm: 他にもご質問などございましたら、またお気軽にご連絡ください
- thấy thoái mái (nhẹ nhõm) khi tham gia vào cuộc thi đấu: 気軽に競技に参加する
- khi nào ghé qua thì đừng ngại (cứ thoải
ここち - [心地]
- Thử chiếc ghế này xem. Cái ghế này ngồi thoải mái hơn đó.: このいすに座ってみて。こっちの方が座り心地がいいよ。
- với cấu hình động cơ của chiếc xe ô tô kia sẽ đảm bảo cho xe chạy êm và thoải mái.: その車のエンジン形態によって、スムーズな乗り心地が保証されている
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ