• v

    ほろぼす - [滅ぼす]
    tiêu diệt kẻ thù: 敵を滅ぼす
    ぼくめつ - [撲滅する]
    Tiêu diệt bệnh sợ hãi.: その恐ろしい病気を撲滅する
    Tìm ra và tiêu diệt virut máy tính.: コンピュータ・ウイルスを捜し出して撲滅する
    たいじ - [退治する]
    しょうめつ - [消滅する]
    tiêu diệt kẻ địch: 敵を~する
    しめる - [占める]
    げきめつする - [撃滅する]
    くちく - [駆逐する]
    tiêu diệt sản phẩm cùng cạnh tranh trên thị trường: 競合品を市場から駆逐する
    triệt bỏ (tiêu diệt) từ từ: 次第に駆逐する
    bị tiêu diệt do thất bại trong việc marketing: マーケティングの失敗によって駆逐される
    bị tiêu diệt bởi giặc ngoại xâm: 侵略的外来種によって駆逐される
    くじょ - [駆除する]
    tiêu diệt sâu bệnh có hại: 害虫などを駆除する
    tiêu diệt hết lũ chuột: ネズミを完全駆除する
    tiêu diệt toàn bộ là cách duy nhất để có thể xóa sổ lũ chuột: 完全に駆除することがネズミを退治する唯一の方法だ
    tiêu diệt hết virus từ môi trường: 環境からウイルスをすべて駆除する
    かりとる - [刈り取る]
    くちく - [駆逐]
    Tiêu diệt đối thủ cạnh tranh: 競争相手を駆逐する
    Chiến hạm có tính năng hủy diệt cao.: 高性能の駆逐艦

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X