• n

    きゅうきゅう
    Chiếc xe đạp cũ của cô ấy mỗi khi đi trên đường lại phát ra những tiếng cót két: 彼女のオンボロ自転車は、道で乗っているときゅうきゅうがした
    Bánh xe kêu cót két: 車輪はきゅうきゅうを鳴る
    Tôi không thể chịu đựng được tiếng cót két này. Được rồi, nó sẽ không kêu nữa đâu. Tôi đã tra dầu vào phanh rồ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X