• n

    きゅうきゅう
    Chiếc xe đạp cũ của cô ấy mỗi khi đi trên đường lại phát ra những tiếng cót két: 彼女のオンボロ自転車は、道で乗っているときゅうきゅうがした
    Tôi không thể chịu đựng được tiếng cót két này. Được rồi, nó sẽ không kêu nữa đâu. Tôi đã tra dầu vào phanh rồi.: 「このきゅうきゅう音、我慢できない!」「よし。もうきゅうきゅ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X