• v

    ひきうける - [引受ける]
    tiếp nhận đặt hàng: 注文を~
    せっする - [接する]
    せつじゅする - [接受する]
    しゅうよう - [収容する]
    うける - [受ける]
    Anh ta được tiếp nhận/nghênh tiếp ở mọi nơi: 彼は至るところで盛んな歓迎を受けた.
    うけとる - [受け取る]
    Tiếp nhận _ tỉ $ cho chiến dịch tuyển cử không công khai: _百万ドルの闇の選挙資金を受け取る
    うけとめる - [受け止める]
    Tiếp nhận 1 cách thẳng thắn với những phê bình nghiêm khắc đối với ~: ~に対する厳しい批判を真摯に受け止める
    Chấp nhận ~ như 1 thực tế: ~を事実として受け止める
    うけつける - [受け付ける]
    Tiếp nhận thông tin từ các nhân chứng bằng cách thiết lập đường dây nóng.: (人)のためにホットラインを開設して目撃情報を受け付ける
    うけたまわる - [承る]
    vui vẻ tiếp nhận ý kiến: 意見を喜んで~
    うけいれる - [受け入れる]
    Người nào muốn tìm ra kết quả thì sẽ tiếp nhận phương pháp này.: 結果を出したい者は、そのための手段を受け入れる。
    うけつけ - [受け付け]
    Những trang Web không tuân theo luật pháp sẽ không được chấp nhận vào cơ sở dữ liệu.: 本データベースでは、非合法なウェブサイトは受け付けておりません。
    Van nài bác sĩ tiếp nhận bệnh nhân mới: 新患を受け付けてくれるように近隣の医師に頼む
    うけつけ - [受付]
    Nơi tiếp nhận nộp đơn: 出願書類受付
    Nơi tiếp nhận nộp đơn và yêu cầu: 申請・届出の受付
    うけとり - [受け取]
    Sau khi quyển sách được xuất bản, anh ta đã nhận được rất nhiều thư của mọi người: 本が出てから彼は多くの人々から手紙を受け取った。
    Cách đây vài thế kỷ, công ty này đã nhận được sự ưu tiên đặc biệt từ quốc vương về việc buôn bán lông thú: その会社は、何世紀も前に毛皮貿易に関して国王から特許状を受け取った
    うけとり - [受け取り]
    Tất cả các tình nguyện viên phải đeo phù hiệu cái mà họ được nhận khi đăng ký tên tham gia: すべてのボランティアは、登録して入る際にボランティア・バッジを受け取り、それを身に着けなければなりません
    Nếu bạn không thích nhận email điện tử, thì đừng gửi chúng nữa: もしチェーン電子メールを受け取りたくないのなら、それらを送らないように
    うけとり - [受取]
    Khoản tiền nhận được từ cổ tức hoặc từ khoản lợi nhuận: 利息および配当金の受取額
    Giá cả nhận từ nhà sản xuất: 生産者受取価格
    うけとり - [受取り]

    Tin học

    おうとう - [応答]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X