• v

    ひきしめる - [引き締める]
    のこす - [残す]
    せつやくする - [節約する]
    như vậy sẽ tiết kiệm thời gian: それは時間の節約になる
    せつやく - [節約]
    セーブする
    けんやく - [倹約する]
    tiết kiệm chi phí: 費用を ~
    おしむ - [惜しむ]
    Tiết kiệm tiền khi có thể, dành dụm tiền khi cần thiết.: 節約できることでは金を使わず、必要なものには金を惜しむな。
    あます - [余す]
    エコノミー
    きんけん - [勤倹]
    cần kiệm (tiết kiệm) là một đức tính tốt: 勤倹は美徳だ
    cần kiệm (tiết kiệm) là mẹ đẻ của may mắn: 勤勉は幸福を生む
    khen ngợi sự cần kiệm (tiết kiệm) của ai: (人)の勤倹さを褒める
    きんしゅく - [緊縮]
    thất bại về chính sách kinh tế tiết kiệm: 緊縮経済政策の失敗
    áp dụng chính sách kinh tế tiết kiệm, khắc khổ: 緊縮経済対策を導入する
    kế hoạch tiết kiệm kinh tế: 経済 緊縮計画
    tiến hành dự toán tiết kiệm: 緊縮予算政策
    けん - [倹]
    tiết kiệm không rõ ràng: 賢明ではない倹約
    khi trẻ hãy tiết kiệm và khi về già thì hưởng thụ: 若いうちは倹約し、老後に使いなさい
    けんやく - [倹約]
    Người vợ tiết kiệm: 倹約な女房

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X