-
v
きんけん - [勤倹]
- cần kiệm (tiết kiệm) là một đức tính tốt: 勤倹は美徳だ
- cần kiệm (tiết kiệm) là mẹ đẻ của may mắn: 勤勉は幸福を生む
- khen ngợi sự cần kiệm (tiết kiệm) của ai: (人)の勤倹さを褒める
きんしゅく - [緊縮]
- thất bại về chính sách kinh tế tiết kiệm: 緊縮経済政策の失敗
- áp dụng chính sách kinh tế tiết kiệm, khắc khổ: 緊縮経済対策を導入する
- kế hoạch tiết kiệm kinh tế: 経済 緊縮計画
- tiến hành dự toán tiết kiệm: 緊縮予算政策
けん - [倹]
- tiết kiệm không rõ ràng: 賢明ではない倹約
- khi trẻ hãy tiết kiệm và khi về già thì hưởng thụ: 若いうちは倹約し、老後に使いなさい
けんやく - [倹約]
- Người vợ tiết kiệm: 倹約な女房
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ