-
n
マネー
- phân tích cung tiền: マネー・サプライ分析
- chính trị tiền tệ: マネー・ポリティクス
- lệ phí 100 đô có thể trả bằng thẻ tín dụng, séc hoặc bằng thư chuyển tiền: 100ドルの手数料のお支払いは、クレジットカード、チェック、またはマネーオーダーで承ります
げんきん - [現金]
- công ty đó một ngày mất hai trăm đô tiền mặt vào vụ kiện cáo: その会社は裁判の影響で1日現金200万ドルを失っている
- giá (mua) bằng tiền mặt: 現金(買)価格
- tiền mặt được bảo quản trong két bạc: ~の金庫内に保管された現金
- tăng giảm tiền mặt và giấy tờ giá trị ngang tiền: 現金および現金等価物の増減
かへい - [貨幣]
- đồng tiền chỉ định (trong hợp đồng): 指定貨幣
- đồng tiền cổ nhất từ trước đến nay: 今までの中で最古の貨幣
- đồng tiền hợp pháp: 法的貨幣
かね - [金]
- những đồng tiền kiếm được dễ dàng thì cũng sẽ ra đi nhanh chóng: 容易に手に入れた金は容易に出ていく
- tiền thế chấp, đặt cọc: 担保貸付(金)
- tiền đặt cọc quá hạn: 期限経過貸付(金)
- tiền ủng hộ (tiền từ thiện): 寄付(金)
- tiền trợ cấp cho thân nhân: 遺族給付(金)
おかね - [お金]
- cậu đã để tiền ở đâu ?: お金、どこにしまってるの
- tôi đã bị lấy trộm tiền: お金を盗まれました
- loại tiền đó: そうした種類のお金
- số tiền lớn: まとまったお金
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ