• n

    ほうしゅう - [報酬]
    てま - [手間]
    trả tiền công: 手間を払う
    ちんぎん - [賃金]
    những tiêu chuẩn về tiền công, thời gian làm việc, nghỉ giải lao và các điều kiện lao động khác: 賃金・就業時間・休息そのほかの勤労条件に関する基準
    bảng phụ lục tiền công và chi phí sinh hoạt: 賃金・生計費リンク方式
    チャージ
    こうちん - [工賃] - [CÔNG NHẪM]
    tiền công thực tập (học nghề): 見習工賃金
    tăng tiền công cho ai: (人)の工賃を上げる
    tỉ lệ tiền công đào tạo: 養成工賃率
    きゅうよ - [給与]
    Trả ~ đô la tiền lương mỗi tháng: 1日_ドル(の給与)を支払う
    Công ty đó trả cho anh ấy tiền trợ cấp thôi việc tương đương với 3 tháng lương: その会社は彼に給与3カ月分の解雇予告手当を支払った
    Tiền công ~ đô la mỗi giờ: 時給_ドルの給与
    きゅう - [給]
    công ty trả tiền công tùy theo năng lực: 当社は能力給です
    Nhân viên có mức tiền công cao nhất: 最高給を取得する社員
    tiền công một ngày của anh ấy là chín ngìn yên.: 彼の日給は9000円だ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X